Bản dịch của từ Naturalised trong tiếng Việt

Naturalised

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Naturalised (Verb)

01

Cấp quyền công dân cho (người nước ngoài)

Grant citizenship to a foreigner.

Ví dụ

The government naturalised over 50,000 immigrants last year.

Chính phủ đã cấp quốc tịch cho hơn 50.000 người nhập cư năm ngoái.

They did not naturalise anyone from the banned countries.

Họ không cấp quốc tịch cho bất kỳ ai từ các quốc gia bị cấm.

Did the city council naturalise new residents this month?

Hội đồng thành phố có cấp quốc tịch cho cư dân mới trong tháng này không?

Dạng động từ của Naturalised (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Naturalise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Naturalised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Naturalised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Naturalises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Naturalising

Naturalised (Adjective)

01

Có quyền công dân theo quy định của pháp luật đối với người nước ngoài.

Having citizenship conferred by law on foreigners.

Ví dụ

Maria became a naturalised citizen after living in the US for five years.

Maria trở thành công dân tự nhiên sau khi sống ở Mỹ năm năm.

Many immigrants are not naturalised citizens in their new countries.

Nhiều người nhập cư không phải là công dân tự nhiên ở các quốc gia mới.

Are all residents in Canada naturalised citizens or permanent residents?

Tất cả cư dân ở Canada có phải là công dân tự nhiên hay thường trú nhân?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Naturalised cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Naturalised

Không có idiom phù hợp