Bản dịch của từ Foreigner trong tiếng Việt

Foreigner

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foreigner (Noun)

01

Một công việc được thực hiện vì lợi ích cá nhân mà không có sự cho phép của người sử dụng lao động hoặc không khai báo với cơ quan hữu quan.

A piece of work done for private gain without an employers permission or without declaration to the relevant authorities.

Ví dụ

The foreigner was caught working illegally in the country.

Người nước ngoài bị bắt vì làm việc bất hợp pháp trong nước.

She warned him not to hire any foreigner without proper documentation.

Cô ấy cảnh báo anh ta không nên thuê bất kỳ người nước ngoài nào mà không có tài liệu hợp lệ.

Did the company know they were employing a foreigner illegally?

Công ty có biết họ đang tuyển dụng một người nước ngoài bất hợp pháp không?

02

Một người sinh ra hoặc đến từ một quốc gia không phải là quốc gia của mình.

A person born in or coming from a country other than ones own.

Ví dụ

Foreigners often bring unique perspectives to IELTS writing topics.

Người nước ngoài thường mang đến góc nhìn độc đáo cho chủ đề viết IELTS.

Some IELTS test takers struggle to understand foreigner accents in speaking.

Một số người thi IELTS gặp khó khăn trong việc hiểu phát âm của người nước ngoài trong nói.

Do foreigners face cultural barriers when writing IELTS essays in English?

Người nước ngoài có đối mặt với rào cản văn hoá khi viết bài IELTS bằng tiếng Anh không?

Dạng danh từ của Foreigner (Noun)

SingularPlural

Foreigner

Foreigners

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Foreigner cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] Do you think it is difficult for to communicate with Vietnamese people [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] To be more specific, the students will have a grasp of the culture of countries and how to adapt themselves in terms of manners, customs or behaviours if they live in that new environment or dealing with [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] Overall, the most notable detail is that those three regions all attracted an increasing number of [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] As a Vietnamese, I believe it can be difficult for to communicate with Vietnamese people, particularly if they do not speak Vietnamese [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with

Idiom with Foreigner

Không có idiom phù hợp