Bản dịch của từ Necrotization trong tiếng Việt

Necrotization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Necrotization (Noun)

nˌɛkɹətəzˈeɪʃən
nˌɛkɹətəzˈeɪʃən
01

Quá trình gây ra hoặc trải qua quá trình hoại tử; tình trạng bị hoại tử.

The process of causing or undergoing necrosis the condition of being necrotic.

Ví dụ

Necrotization can lead to severe health issues in social communities.

Quá trình hoại tử có thể dẫn đến vấn đề sức khỏe nghiêm trọng trong cộng đồng.

Necrotization does not only affect individuals; it impacts social relationships too.

Hoại tử không chỉ ảnh hưởng đến cá nhân mà còn ảnh hưởng đến mối quan hệ xã hội.

What causes necrotization in social environments like schools or workplaces?

Nguyên nhân nào gây ra hoại tử trong môi trường xã hội như trường học hoặc nơi làm việc?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/necrotization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Necrotization

Không có idiom phù hợp