Bản dịch của từ Neuro trong tiếng Việt

Neuro

Noun [U/C]Adjective

Neuro (Noun)

nˈʊɹˌoʊ
nˈʊɹˌoʊ
01

Một tế bào thần kinh

A nerve cell

Ví dụ

The neuro in his brain fired rapidly during the exam.

Neuro trong não anh ta bắn nhanh trong kì thi.

The doctor specializes in studying the behavior of neuros.

Bác sĩ chuyên nghiên cứu hành vi của các neuro.

Neuro (Adjective)

nˈʊɹˌoʊ
nˈʊɹˌoʊ
01

Liên quan đến dây thần kinh hoặc hệ thần kinh

Relating to nerves or the nervous system

Ví dụ

The neuro study group discussed brain functions and mental health.

Nhóm nghiên cứu về thần kinh thảo luận về chức năng não và sức khỏe tâm thần.

She attended a neuro conference on the latest neuroscientific advancements.

Cô ấy tham dự một hội nghị thần kinh về những tiến bộ khoa học thần kinh mới nhất.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neuro

Không có idiom phù hợp