Bản dịch của từ Neutrophil trong tiếng Việt

Neutrophil

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neutrophil (Noun)

nˈutɹəfɪl
nˈutɹəfɪl
01

Một tế bào bạch cầu trung tính.

A neutrophilic white blood cell.

Ví dụ

Neutrophils are the most abundant type of white blood cells.

Neutrophils là loại tế bào máu trắng phổ biến nhất.

The doctor mentioned the importance of neutrophils in fighting infections.

Bác sĩ đề cập đến sự quan trọng của neutrophils trong chống lại nhiễm trùng.

The patient's neutrophil count was within the normal range.

Số lượng neutrophils của bệnh nhân nằm trong phạm vi bình thường.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neutrophil/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neutrophil

Không có idiom phù hợp