Bản dịch của từ Nightmare world trong tiếng Việt

Nightmare world

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nightmare world (Idiom)

ˈnaɪtˈmɛrˌwɚld
ˈnaɪtˈmɛrˌwɚld
01

Một tình huống hoặc trải nghiệm đáng sợ hoặc khó chịu.

A situation or experience that is frightening or unpleasant.

Ví dụ

The poverty in some areas creates a nightmare world for families.

Nghèo đói ở một số khu vực tạo ra một thế giới ác mộng cho các gia đình.

Living in a nightmare world, many people struggle to find jobs.

Sống trong một thế giới ác mộng, nhiều người vật lộn để tìm việc làm.

Is the current political climate a nightmare world for citizens?

Liệu khí hậu chính trị hiện nay có phải là một thế giới ác mộng cho công dân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nightmare world/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nightmare world

Không có idiom phù hợp