Bản dịch của từ No-show trong tiếng Việt

No-show

Noun [U/C]

No-show (Noun)

nˈoʊʃˈoʊ
nˈoʊʃˈoʊ
01

(bằng cách mở rộng) một người hoặc một nhóm không xuất hiện.

By extension a person or group that does not show up

Ví dụ

The restaurant had a few no-shows for the reservation.

Nhà hàng có một số người không xuất hiện cho đặt bàn.

The event organizers were disappointed by the high number of no-shows.

Những người tổ chức sự kiện thất vọng với số lượng người không xuất hiện cao.

02

Dấu chấm lửng của chiếc tất vắng mặt.

Ellipsis of no show sock

Ví dụ

The event had a high rate of no-shows.

Sự kiện có tỷ lệ no-show cao.

She marked the guests who were no-shows.

Cô đánh dấu khách mời là no-show.

03

Sự vắng mặt; không có mặt hoặc không có mặt theo lịch trình, đặc biệt là tại khách sạn hoặc nơi làm việc.

An absence failure to show up or to make a scheduled appearance especially at a hotel or a place of employment

Ví dụ

The hotel had a high rate of no-shows during the holiday season.

Khách sạn có tỷ lệ cao người không đến trong mùa lễ hội.

The company is implementing measures to reduce employee no-shows.

Công ty đang thực hiện biện pháp giảm số lần nhân viên không đến.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with No-show

Không có idiom phù hợp