Bản dịch của từ Nomistic trong tiếng Việt

Nomistic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nomistic (Adjective)

nəmˈɪstɨk
nəmˈɪstɨk
01

Đặc biệt là tôn giáo: dựa trên pháp luật; mang tính pháp lý.

Especially of religion based on law legalistic.

Ví dụ

The nomistic approach limits personal freedom in many religious communities.

Cách tiếp cận theo luật pháp hạn chế tự do cá nhân trong nhiều cộng đồng tôn giáo.

Nomistic beliefs do not allow for personal interpretation of religious texts.

Niềm tin theo luật pháp không cho phép diễn giải cá nhân về các văn bản tôn giáo.

Are nomistic practices common in modern religious organizations like the Catholic Church?

Các thực hành theo luật pháp có phổ biến trong các tổ chức tôn giáo hiện đại như Giáo hội Công giáo không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nomistic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nomistic

Không có idiom phù hợp