Bản dịch của từ Non-operating expense trong tiếng Việt

Non-operating expense

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-operating expense(Noun)

nˈɑnˈɔpɚˌeɪtɨŋ ɨkspˈɛns
nˈɑnˈɔpɚˌeɪtɨŋ ɨkspˈɛns
01

Một chi phí không liên quan đến các hoạt động kinh doanh chính.

An expense that is not related to the primary business operations.

Ví dụ
02

Chi phí phát sinh ngoài các hoạt động kinh doanh thông thường, chẳng hạn như lãi suất hoặc thua lỗ từ các khoản đầu tư.

Costs incurred that are outside the regular business operations, such as interest or losses from investments.

Ví dụ
03

Chi phí không đóng góp cho các hoạt động tạo ra doanh thu của một doanh nghiệp.

Expenses that do not contribute to the revenue-generating activities of a business.

Ví dụ