Bản dịch của từ Non-operating expense trong tiếng Việt
Non-operating expense

Non-operating expense (Noun)
Một chi phí không liên quan đến các hoạt động kinh doanh chính.
An expense that is not related to the primary business operations.
Charity donations are a non-operating expense for many social organizations.
Các khoản quyên góp từ thiện là chi phí không hoạt động của nhiều tổ chức xã hội.
Non-operating expenses do not affect the main goals of social programs.
Chi phí không hoạt động không ảnh hưởng đến các mục tiêu chính của chương trình xã hội.
Are non-operating expenses common in social enterprises like Goodwill?
Có phải chi phí không hoạt động thường gặp ở các doanh nghiệp xã hội như Goodwill không?
The charity had a significant non-operating expense last year for renovations.
Tổ chức từ thiện đã có chi phí không hoạt động đáng kể năm ngoái cho cải tạo.
Non-operating expenses do not affect the charity's main fundraising efforts.
Chi phí không hoạt động không ảnh hưởng đến nỗ lực gây quỹ chính của tổ chức.
Charity organizations often face non-operating expenses like investment losses.
Các tổ chức từ thiện thường gặp chi phí không hoạt động như lỗ đầu tư.
Non-operating expenses do not affect the charity's main mission directly.
Chi phí không hoạt động không ảnh hưởng trực tiếp đến sứ mệnh chính của tổ chức.
What are the common non-operating expenses for non-profits today?
Những chi phí không hoạt động phổ biến cho các tổ chức phi lợi nhuận ngày nay là gì?
The nonprofit reported a non-operating expense of $5,000 last year.
Tổ chức phi lợi nhuận đã báo cáo chi phí không hoạt động là 5.000 đô la năm ngoái.
Non-operating expenses do not affect our main social programs' funding.
Chi phí không hoạt động không ảnh hưởng đến nguồn quỹ các chương trình xã hội chính của chúng tôi.
Chi phí không đóng góp cho các hoạt động tạo ra doanh thu của một doanh nghiệp.
Expenses that do not contribute to the revenue-generating activities of a business.
The charity faced high non-operating expenses last year, totaling $50,000.
Tổ chức từ thiện đã phải chịu chi phí không hoạt động cao năm ngoái, tổng cộng 50.000 đô la.
Non-operating expenses do not help the community programs we support.
Chi phí không hoạt động không giúp ích cho các chương trình cộng đồng mà chúng tôi hỗ trợ.
Are non-operating expenses affecting the charity's funding for social projects?
Chi phí không hoạt động có ảnh hưởng đến tài trợ của tổ chức cho các dự án xã hội không?
Non-operating expenses can reduce a charity's funds for community programs.
Chi phí không hoạt động có thể giảm quỹ của tổ chức từ thiện.
Non-operating expenses do not help social enterprises grow their impact.
Chi phí không hoạt động không giúp các doanh nghiệp xã hội phát triển.