Bản dịch của từ Non-partisan trong tiếng Việt

Non-partisan

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-partisan (Adjective)

01

Không thiên vị hay thiên vị, đặc biệt đối với bất kỳ nhóm chính trị cụ thể nào.

Not biased or partisan especially towards any particular political group.

Ví dụ

The committee is non-partisan and supports all community initiatives equally.

Ủy ban không thiên vị và hỗ trợ tất cả sáng kiến cộng đồng một cách công bằng.

Many believe non-partisan organizations are essential for fair elections.

Nhiều người tin rằng các tổ chức không thiên vị là cần thiết cho các cuộc bầu cử công bằng.

Is this report truly non-partisan in its analysis of social issues?

Báo cáo này có thực sự không thiên vị trong phân tích các vấn đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Non-partisan cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non-partisan

Không có idiom phù hợp