Bản dịch của từ Nonrefillable trong tiếng Việt

Nonrefillable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nonrefillable (Adjective)

nɑnɹɨfˈɪləbəl
nɑnɹɨfˈɪləbəl
01

(của một thùng chứa) không được phép đổ đầy lại và bán lại.

Of a container not allowed to be refilled and resold.

Ví dụ

Many nonrefillable bottles are used at large events like concerts.

Nhiều chai không thể nạp lại được sử dụng tại các sự kiện lớn như hòa nhạc.

Nonrefillable containers do not help reduce plastic waste effectively.

Các thùng không thể nạp lại không giúp giảm chất thải nhựa hiệu quả.

Are nonrefillable products more common in urban areas than rural ones?

Các sản phẩm không thể nạp lại có phổ biến hơn ở thành phố không?

02

(của một đơn thuốc y tế) chỉ được cấp phát một lần.

Of a medical prescription to be dispensed only once.

Ví dụ

The doctor wrote a nonrefillable prescription for Sarah's pain medication.

Bác sĩ đã viết đơn thuốc không thể tái kê cho thuốc giảm đau của Sarah.

Many patients dislike nonrefillable prescriptions for their chronic conditions.

Nhiều bệnh nhân không thích đơn thuốc không thể tái kê cho tình trạng mãn tính.

Is this prescription nonrefillable or can I get more refills?

Đơn thuốc này có phải không thể tái kê không, hay tôi có thể lấy thêm?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nonrefillable/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nonrefillable

Không có idiom phù hợp