Bản dịch của từ Not have the ghost of a chance trong tiếng Việt

Not have the ghost of a chance

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Not have the ghost of a chance (Phrase)

nˈɑt hˈæv ðə ɡˈoʊst ˈʌv ə tʃˈæns
nˈɑt hˈæv ðə ɡˈoʊst ˈʌv ə tʃˈæns
01

Không có khả năng thành công

To have no possibility of success

Ví dụ

Many people believe the project will not have the ghost of a chance.

Nhiều người tin rằng dự án sẽ không có cơ hội nào.

The new policy does not have the ghost of a chance to succeed.

Chính sách mới không có cơ hội nào để thành công.

Will the new social program have the ghost of a chance?

Chương trình xã hội mới có cơ hội nào không?

02

Rất khó xảy ra

To be very unlikely to happen

Ví dụ

In this election, my candidate does not have the ghost of a chance.

Trong cuộc bầu cử này, ứng cử viên của tôi không có cơ hội nào.

Many believe that social equality does not have the ghost of a chance.

Nhiều người tin rằng sự bình đẳng xã hội không có cơ hội nào.

Does the new policy have the ghost of a chance to succeed?

Chính sách mới có cơ hội nào để thành công không?

03

Ở trong tình huống tuyệt vọng

To be in a hopeless situation

Ví dụ

Many homeless people not have the ghost of a chance for jobs.

Nhiều người vô gia cư không có cơ hội nào để tìm việc.

They do not have the ghost of a chance to succeed.

Họ không có cơ hội nào để thành công.

Do underprivileged children have the ghost of a chance in education?

Liệu trẻ em thiệt thòi có cơ hội nào trong giáo dục không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/not have the ghost of a chance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Not have the ghost of a chance

Không có idiom phù hợp