Bản dịch của từ Not likely trong tiếng Việt

Not likely

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Not likely (Idiom)

01

Không có khả năng xảy ra.

Not probable.

Ví dụ

It's not likely that she will attend the party tonight.

Không có khả năng cô ấy sẽ tham dự bữa tiệc tối nay.

He is not likely to pass the IELTS exam without studying.

Anh ấy không có khả năng qua kỳ thi IELTS mà không học.

Is it not likely that they will achieve a high band score?

Liệu có khả năng cao rằng họ sẽ đạt được điểm số cao không?

02

Không mong đợi.

Not expected.

Ví dụ

It's not likely that he will attend the social event.

Không có khả năng anh ấy sẽ tham dự sự kiện xã hội.

Her unexpected absence was not likely due to illness.

Việc vắng mặt không mong đợi của cô ấy không phải vì bệnh tật.

Is it not likely that they will win the social media contest?

Liệu họ có khả năng giành chiến thắng trong cuộc thi trên mạng xã hội không?

03

Không có khả năng xảy ra hoặc là sự thật.

Unlikely to happen or be true.

Ví dụ

It's not likely that Jane will attend the party tonight.

Không có khả năng Jane sẽ tham dự buổi tiệc tối nay.

He is not likely to pass the IELTS exam without studying.

Anh ấy không có khả năng qua kỳ thi IELTS mà không học.

Is it not likely that they will choose this topic for discussion?

Liệu có không khả năng họ sẽ chọn chủ đề này để thảo luận không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Not likely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] All conversations are to be overheard, and all actions are to be observed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Dàn ý và các cấu trúc trả lời IELTS Speaking Part 2 dạng Describe a place (Miêu tả địa điểm)
[...] Where it is When you to go there What you do there and why do you to visit there [...]Trích: Dàn ý và các cấu trúc trả lời IELTS Speaking Part 2 dạng Describe a place (Miêu tả địa điểm)
Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We don't need to teach them very big things money management or anything that [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] And explain why you the place: Talking about the reasons why I this coffee shop, there are several characteristics that I would to share more about [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Not likely

Không có idiom phù hợp