Bản dịch của từ Notebook computer trong tiếng Việt

Notebook computer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Notebook computer (Noun)

nˈoʊtbˌʊk kəmpjˈutɚ
nˈoʊtbˌʊk kəmpjˈutɚ
01

(máy tính) một loại máy tính xách tay có kích thước bằng một cuốn sổ tay đóng bìa xoắn ốc với các trang khổ a4 hoặc letter.

Computing a class of laptop computer that is around the size of a spiralbound notebook with a4 or lettersized pages.

Ví dụ

I use a notebook computer to write essays for my IELTS class.

Tôi sử dụng máy tính xách tay để viết bài luận cho lớp IELTS của mình.

She doesn't own a notebook computer because she prefers desktops.

Cô ấy không sở hữu máy tính xách tay vì cô ấy thích máy tính để bàn.

Do you think a notebook computer is essential for IELTS preparation?

Bạn có nghĩ rằng máy tính xách tay là cần thiết cho việc chuẩn bị IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/notebook computer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Notebook computer

Không có idiom phù hợp