Bản dịch của từ O'clock trong tiếng Việt

O'clock

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

O'clock (Adverb)

əklˈɑk
əklˈɑk
01

Được sử dụng để chỉ định giờ khi nói thời gian.

Used to specify the hour when telling the time.

Ví dụ

The meeting starts at 3 o'clock.

Cuộc họp bắt đầu lúc 3 giờ.

The party will end at 10 o'clock.

Bữa tiệc sẽ kết thúc lúc 10 giờ.

The event begins at 6 o'clock sharp.

Sự kiện bắt đầu đúng 6 giờ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/o'clock/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] Thereafter, a continual decrease was observed in this attendance figure, and the museum closed its door at 3 in the afternoon [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] In the summer, the number of visitors soared/surged from 9 to 12 in the morning, peaking at approximately 1500 at noon [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] Despite a slight fall at 11 a. m, there was a considerable rise in visitor numbers between 9 and 12 with a high of 600 in the middle of the day [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023

Idiom with O'clock

Không có idiom phù hợp