Bản dịch của từ Obeisant trong tiếng Việt

Obeisant

Adjective

Obeisant (Adjective)

01

Thể hiện quá nhiều sự sẵn lòng tuân theo hoặc phục vụ.

Showing too much willingness to obey or serve.

Ví dụ

The obeisant servant always followed the master's orders without question.

Người hầu luôn tuân theo lệnh của chủ mà không hỏi gì.

They were not obeisant, refusing to follow outdated social norms.

Họ không phải là người phục tùng, từ chối theo các chuẩn mực xã hội lạc hậu.

Is being obeisant a sign of respect in modern society?

Việc phục tùng có phải là dấu hiệu của sự tôn trọng trong xã hội hiện đại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obeisant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obeisant

Không có idiom phù hợp