Bản dịch của từ Observed trong tiếng Việt

Observed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Observed (Verb)

əbzˈɝvd
əbzˈɝvd
01

(của một ngày lễ) được tổ chức đặc biệt vào một ngày khác với ngày thường lệ.

Of a holiday exceptionally celebrated on a date other than the usual date.

Ví dụ

I observed Thanksgiving on Saturday due to work obligations.

Tôi quan sát Lễ Tạ ơn vào thứ Bảy vì nghĩa vụ công việc.

She never observed Christmas on the correct day growing up.

Cô ấy không bao giờ quan sát Giáng sinh vào ngày đúng khi còn nhỏ.

Did they observe New Year's Eve on a different date last year?

Họ đã quan sát Đêm Giao thừa vào một ngày khác năm ngoái chưa?

02

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của quan sát.

Simple past and past participle of observe.

Ví dụ

She observed the behavior of the crowd during the protest.

Cô ấy quan sát hành vi của đám đông trong cuộc biểu tình.

He did not observe any significant changes in people's attitudes.

Anh ấy không quan sát thấy bất kỳ thay đổi đáng kể nào trong thái độ của mọi người.

Did you observe any cultural differences while interacting with locals?

Bạn có quan sát thấy bất kỳ sự khác biệt văn hóa nào khi tương tác với người dân địa phương không?

Dạng động từ của Observed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Observe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Observed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Observed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Observes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Observing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/observed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Overall, it can be that all three categories had fluctuated throughout the period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] All conversations are likely to be overheard, and all actions are likely to be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] This can be in many, albeit not all, zoos these days, which is admittedly instrumental in helping endangered species to reproduce more successfully and thrive more rapidly [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] As I followed the instructions and the careful balance of flavours, I felt a sense of pride in mastering each step [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Observed

Không có idiom phù hợp