Bản dịch của từ Obvious trong tiếng Việt

Obvious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obvious (Adjective)

ˈɑbviəs
ˈɑbviəs
01

Dễ dàng nhận biết hoặc hiểu được; rõ ràng, hiển nhiên hoặc rõ ràng.

Easily perceived or understood; clear, self-evident, or apparent.

Ví dụ

It is obvious that education is crucial for social development.

Rõ ràng là giáo dục rất quan trọng cho sự phát triển xã hội.

The impact of poverty on health is obvious in many societies.

Tác động của nghèo đói đối với sức khỏe là rõ ràng ở nhiều xã hội.

The need for social equality is obvious to create a fair society.

Nhu cầu bình đẳng xã hội là hiển nhiên để tạo ra một xã hội công bằng.

Dạng tính từ của Obvious (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Obvious

Hiển nhiên

More obvious

Rõ ràng hơn

Most obvious

Hiển nhiên nhất

Kết hợp từ của Obvious (Adjective)

CollocationVí dụ

All too obvious

Rõ ràng đến mức quá đáng

Her lack of interest in social activities was all too obvious.

Sự thiếu hứng thú của cô ấy đối với các hoạt động xã hội rất rõ ràng.

Immediately obvious

Ngay lập tức rõ ràng

Her kindness was immediately obvious to everyone at the social event.

Sự tốt bụng của cô ấy đã rõ ngay với mọi người tại sự kiện xã hội.

Depressingly obvious

Rõ ràng đáng buồn

The lack of social support for the homeless is depressingly obvious.

Sự thiếu sự hỗ trợ xã hội cho người vô gia cư rất rõ ràng.

Painfully obvious

Rất rõ ràng

It is painfully obvious that social media affects our relationships.

Rất rõ ràng rằng mạng xã hội ảnh hưởng đến mối quan hệ của chúng ta.

Intuitively obvious

Hiển nhiên một cách linh cảm

Understanding social cues is intuitively obvious in group settings.

Hiểu biết về dấu hiệu xã hội là rõ ràng theo cách tự nhiên trong cài đặt nhóm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/obvious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Despite some disadvantages of this trend, I would agree that they are outweighed by the advantages [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] The reasons are varied, but I guess the most one may be that they have no idea how to use it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
[...] Firstly, it is that the implementation of rules can act as a deterrent to would-be lawbreakers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] The omnipresence of mobile phones in people's daily activities has been certainly noticeable, if not glaringly in certain cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Obvious

Không có idiom phù hợp