Bản dịch của từ Occupancy trong tiếng Việt

Occupancy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Occupancy (Noun)

ˈɑkjəpnsi
ˈɑkjəpnsi
01

Hành động hoặc thực tế chiếm một vị trí.

The action or fact of occupying a place.

occupancy là gì
Ví dụ

The occupancy rate in the city increased due to population growth.

Tỷ lệ chiếm đóng trong thành phố tăng do sự phát triển dân số.

The occupancy of the community center was at full capacity.

Sự chiếm đóng của trung tâm cộng đồng đạt công suất đầy đủ.

The new apartment building had high occupancy levels.

Tòa nhà căn hộ mới có mức độ chiếm đóng cao.

Dạng danh từ của Occupancy (Noun)

SingularPlural

Occupancy

Occupancies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/occupancy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Occupancy

Không có idiom phù hợp