Bản dịch của từ On schedule trong tiếng Việt
On schedule

On schedule (Phrase)
The community event started on schedule at 10 AM last Saturday.
Sự kiện cộng đồng bắt đầu đúng giờ vào lúc 10 giờ sáng thứ Bảy.
The meeting did not start on schedule due to technical issues.
Cuộc họp không bắt đầu đúng giờ do sự cố kỹ thuật.
Did the festival finish on schedule despite the rain?
Liệu lễ hội có kết thúc đúng giờ mặc dù trời mưa không?
Her presentation was on schedule and impressed the audience.
Bài thuyết trình của cô ấy đã đúng tiến độ và ấn tượng khán giả.
The student's essay was not on schedule, causing stress before the deadline.
Bài luận của học sinh không đúng tiến độ, gây căng thẳng trước thời hạn.
"Cụm từ 'on schedule' được sử dụng để chỉ việc hoàn thành một nhiệm vụ, kế hoạch hoặc hoạt động đúng thời hạn đã định. Trong tiếng Anh, cụm từ này được phổ biến cả trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm hay viết. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, 'on schedule' có thể liên quan đến việc việc giao thông công cộng hoặc các dự án, thể hiện tính chính xác thời gian trong quản lý và tổ chức".
Cụm từ "on schedule" có nguồn gốc từ cụm tiếng Latinh “in scheda,” có nghĩa là “trong bảng lịch.” Thuật ngữ này đã được vận dụng qua thời gian, chủ yếu trong lĩnh vực quản lý và lịch trình, để chỉ việc hoàn thành hoặc diễn ra theo kế hoạch đã định. Sự kết hợp giữa tính kịp thời và tổ chức trong ý nghĩa hiện tại phản ánh trách nhiệm và hiệu quả trong các hoạt động cá nhân và chuyên nghiệp.
Cụm từ "on schedule" thường xuất hiện trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và Đọc, liên quan đến việc tuân thủ thời gian trong các tình huống hàng ngày hoặc các kế hoạch làm việc. Trong phần Viết và Nói, "on schedule" thường được sử dụng để mô tả trạng thái của một dự án hoặc hoạt động đang diễn ra theo đúng thời gian cam kết. Ngoài ra, cụm từ này cũng phổ biến trong lĩnh vực quản lý dự án và giao thông vận tải, thể hiện khả năng quản lý thời gian hiệu quả.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



