Bản dịch của từ On the spectrum trong tiếng Việt

On the spectrum

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On the spectrum (Idiom)

01

Chỉ ra một phạm vi hoặc sự liên tục của các giá trị hoặc phẩm chất.

Indicating a range or continuum of values or qualities.

Ví dụ

People's opinions on social issues vary widely on the spectrum.

Ý kiến của mọi người về vấn đề xã hội rất khác nhau trong phổ.

Not everyone fits neatly on the spectrum of social behaviors.

Không phải ai cũng nằm gọn gàng trong phổ hành vi xã hội.

Where do you think you fall on the spectrum of social beliefs?

Bạn nghĩ mình thuộc vị trí nào trong phổ niềm tin xã hội?

02

Mô tả một tình huống có thể khác nhau đáng kể về cường độ hoặc cường độ.

Describing a situation that can vary significantly in magnitude or intensity.

Ví dụ

People's opinions on social issues are often on the spectrum of extremism.

Ý kiến của mọi người về các vấn đề xã hội thường rất khác nhau.

Not everyone is on the spectrum of support for social justice initiatives.

Không phải ai cũng ủng hộ các sáng kiến công bằng xã hội.

Are your views on social topics on the spectrum of acceptance?

Quan điểm của bạn về các vấn đề xã hội có đa dạng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/on the spectrum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
[...] In this less developed countries certainly do not have enough experience, which emphasizes the need for direction and consultancy from experienced organizations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017

Idiom with On the spectrum

Không có idiom phù hợp