Bản dịch của từ Once established trong tiếng Việt
Once established
Adverb

Once established (Adverb)
wˈʌns ɨstˈæblɨʃt
wˈʌns ɨstˈæblɨʃt
01
Một lần trong quá khứ; trước đây.
At one time in the past; previously.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Cụm từ "once established" thường được sử dụng để chỉ một điều gì đó đã được tạo ra, hình thành hoặc công nhận, với nghĩa là khi điều này đã xảy ra thì một sự kiện hay hành động khác có thể diễn ra. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về cách sử dụng hay nghĩa. Tuy nhiên, cách phát âm có thể hơi khác do sự khác biệt trong giọng nói giữa hai phong cách. Cụm từ này xuất hiện phổ biến trong các ngữ cảnh chính thức, đặc biệt là trong các tài liệu học thuật và nghiên cứu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Once established
Không có idiom phù hợp