Bản dịch của từ One-way trong tiếng Việt

One-way

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

One-way (Adjective)

wn weɪ
wn weɪ
01

Di chuyển hoặc chỉ cho phép di chuyển theo một hướng.

Moving or allowing movement in one direction only.

Ví dụ

The one-way street in front of the school is always busy.

Con đường một chiều trước trường luôn đông đúc.

There are no one-way discussions in group activities.

Không có cuộc trò chuyện một chiều trong các hoạt động nhóm.

Is it common to have one-way traffic in big cities?

Có phổ biến việc có giao thông một chiều ở các thành phố lớn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/one-way/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] In conclusion, I agree that relocating businesses to the countryside is to deal with traffic and housing problems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018

Idiom with One-way

Không có idiom phù hợp