Bản dịch của từ Only child trong tiếng Việt

Only child

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Only child (Noun)

ˈoʊnli tʃˈaɪld
ˈoʊnli tʃˈaɪld
01

Người không có anh chị em.

A person who has no siblings.

Ví dụ

Being an only child can lead to increased independence and self-reliance.

Là con một có thể dẫn đến sự độc lập và tự lập cao hơn.

Many only children feel lonely during family gatherings like Christmas.

Nhiều trẻ con một cảm thấy cô đơn trong các buổi họp mặt gia đình như Giáng sinh.

Do only children often receive more attention from their parents?

Có phải trẻ con một thường nhận được nhiều sự chú ý từ cha mẹ không?

02

Con duy nhất trong một gia đình.

A sole offspring in a family.

Ví dụ

Being an only child can lead to loneliness in social situations.

Là con một có thể dẫn đến sự cô đơn trong tình huống xã hội.

Many only children struggle with sharing during group activities.

Nhiều trẻ con một gặp khó khăn khi chia sẻ trong các hoạt động nhóm.

Is being an only child common in modern families?

Có phải là con một phổ biến trong các gia đình hiện đại không?

03

Một cá nhân không chia sẻ sự chú ý của cha mẹ với người khác.

An individual who does not share parental attention with others.

Ví dụ

Being an only child, Sarah received all her parents' attention.

Là con một, Sarah nhận được toàn bộ sự chú ý của cha mẹ.

Many people believe that only children are often lonely.

Nhiều người tin rằng trẻ con một thường cô đơn.

Are only children more spoiled than those with siblings?

Trẻ con một có được cưng chiều hơn trẻ có anh chị em không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Only child cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] In addition, because there is one “first place,” one can achieve that position [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] With this being the case, it would do parents well to show not parent- sharing relationships but also parent-parent and relationships, if there are siblings, from the very beginning [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Only child

Không có idiom phù hợp