Bản dịch của từ Onomatopoeics trong tiếng Việt
Onomatopoeics
Noun [U/C]
Onomatopoeics (Noun)
01
Với sự hòa hợp số ít hoặc số nhiều: = "onomatopoeia".
With singular or plural concord onomatopoeia.
Ví dụ
Children enjoy learning onomatopoeics in social studies classes every week.
Trẻ em thích học từ tượng thanh trong các lớp học xã hội mỗi tuần.
Many students do not understand onomatopoeics in their social projects.
Nhiều học sinh không hiểu từ tượng thanh trong các dự án xã hội.
Are onomatopoeics important for social communication in modern society?
Từ tượng thanh có quan trọng cho giao tiếp xã hội trong xã hội hiện đại không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Onomatopoeics
Không có idiom phù hợp