Bản dịch của từ Oompah trong tiếng Việt

Oompah

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oompah (Noun)

ˈumpə
ˈumpə
01

Âm thanh nhịp nhàng của các nhạc cụ bằng đồng trầm trong một ban nhạc.

The rhythmical sound of deeptoned brass instruments in a band.

Ví dụ

The oompah from the band energized the crowd at the festival.

Âm thanh oompah từ ban nhạc đã tiếp thêm năng lượng cho đám đông tại lễ hội.

The oompah did not impress the audience during the quiet moments.

Âm thanh oompah không gây ấn tượng với khán giả trong những khoảnh khắc yên tĩnh.

Did you hear the oompah at the social event last night?

Bạn có nghe thấy âm thanh oompah tại sự kiện xã hội tối qua không?

Oompah (Verb)

ˈumpə
ˈumpə
01

Tạo ra tiếng 'oompah'.

Make an oompah.

Ví dụ

They oompah with joy during the community festival last Saturday.

Họ oompah với niềm vui trong lễ hội cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

She did not oompah at the social gathering last week.

Cô ấy đã không oompah tại buổi gặp gỡ xã hội tuần trước.

Did they oompah at the charity event yesterday?

Họ có oompah tại sự kiện từ thiện hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/oompah/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oompah

Không có idiom phù hợp