Bản dịch của từ Oozing trong tiếng Việt

Oozing

Noun [U/C] Verb

Oozing (Noun)

ˈuzɨŋz
ˈuzɨŋz
01

Quá trình hoặc hành động chảy ra từ từ.

The process or act of flowing out slowly.

Ví dụ

The oozing of trust in friendships can lead to misunderstandings.

Việc mất niềm tin trong tình bạn có thể dẫn đến hiểu lầm.

The oozing of emotions during discussions is not always helpful.

Việc bộc lộ cảm xúc trong các cuộc thảo luận không phải lúc nào cũng hữu ích.

Is the oozing of kindness in our community decreasing?

Liệu lòng tốt trong cộng đồng của chúng ta có đang giảm đi không?

Oozing (Verb)

ˈuzɨŋz
ˈuzɨŋz
01

Chảy ra từ từ.

To flow out slowly.

Ví dụ

The emotion was oozing from Sarah during her speech at the rally.

Cảm xúc đang chảy ra từ Sarah trong bài phát biểu của cô ấy.

John is not oozing confidence while speaking in front of the crowd.

John không thể hiện sự tự tin khi nói trước đám đông.

Is the passion for social justice oozing from the youth today?

Liệu đam mê về công bằng xã hội có đang chảy ra từ giới trẻ hôm nay không?

Dạng động từ của Oozing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ooze

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Oozed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Oozed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Oozes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Oozing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oozing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oozing

Không có idiom phù hợp