Bản dịch của từ Opaque trong tiếng Việt

Opaque

Adjective Noun [U/C]

Opaque (Adjective)

oʊpˈeik
oʊpˈeik
01

Không thể nhìn xuyên qua; không minh bạch.

Not able to be seen through not transparent.

Ví dụ

The company's opaque policies left employees confused about their benefits.

Chính sách không minh bạch của công ty khiến nhân viên bối rối về quyền lợi của họ.

The opaque government decision sparked protests among the citizens.

Quyết định không minh bạch của chính phủ đã khiến người dân biểu tình.

The opaque financial report raised concerns among investors about the company's stability.

Báo cáo tài chính không minh bạch đã gây lo ngại cho nhà đầu tư về sự ổn định của công ty.

Dạng tính từ của Opaque (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Opaque

Không rõ

More opaque

Mờ hơn

Most opaque

Mờ nhất

Kết hợp từ của Opaque (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely opaque

Vô cùng mờ

The situation in the community is extremely opaque.

Tình hình trong cộng đồng rất mờ.

Nearly opaque

Gần như không thấu sáng

The room was nearly opaque due to the heavy curtains.

Phòng gần như không rõ vì rèm nặng.

Relatively opaque

Tương đối mờ

Her reasons for leaving were relatively opaque.

Lý do của cô ấy khi rời đi khá mơ hồ.

Somewhat opaque

Mơ hồ một chút

Her social media posts are somewhat opaque, causing confusion.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy hơi mơ hồ, gây nhầm lẫn.

Almost opaque

Hầu như mờ

The water in the glass was almost opaque.

Nước trong cốc gần như mờ.

Opaque (Noun)

oʊpˈeik
oʊpˈeik
01

Một điều mờ ám.

An opaque thing.

Ví dụ

The government's decision was an opaque to the public.

Quyết định của chính phủ là một cái mờ mịt đối với công chúng.

The company's financial report was filled with opaques.

Báo cáo tài chính của công ty đầy những điều mờ mịt.

The minister's speech was criticized for being an opaque.

Bài phát biểu của bộ trưởng bị chỉ trích vì mơ hồ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Opaque cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Opaque

Không có idiom phù hợp