Bản dịch của từ Opine trong tiếng Việt

Opine

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Opine (Verb)

oʊpˈɑɪn
oʊpˈɑɪn
01

Giữ và nêu ý kiến của một người.

Hold and state as one's opinion.

Ví dụ

I opine that social media has a significant impact on society.

Tôi cho rằng mạng xã hội có tác động đáng kể đối với xã hội.

She opines that social gatherings are essential for community bonding.

Cô ấy cho rằng việc tụ tập xã hội là quan trọng để tạo sự gắn kết trong cộng đồng.

Experts opine that social interactions improve mental well-being.

Các chuyên gia cho rằng giao tiếp xã hội cải thiện sức khỏe tinh thần.

Dạng động từ của Opine (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Opine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Opined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Opined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Opines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Opining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Opine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Opine

Không có idiom phù hợp