Bản dịch của từ Opining trong tiếng Việt

Opining

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Opining (Verb)

oʊpˈɑɪnɪŋ
oʊpˈɑɪnɪŋ
01

Giữ và nêu ý kiến của một người.

Hold and state as one's opinion.

Ví dụ

Many people are opining about climate change on social media today.

Nhiều người đang bày tỏ ý kiến về biến đổi khí hậu trên mạng xã hội hôm nay.

She is not opining on the recent protests happening in the city.

Cô ấy không bày tỏ ý kiến về các cuộc biểu tình gần đây ở thành phố.

Are you opining about the new education policy in your community?

Bạn có đang bày tỏ ý kiến về chính sách giáo dục mới trong cộng đồng không?

Dạng động từ của Opining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Opine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Opined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Opined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Opines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Opining

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/opining/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Opining

Không có idiom phù hợp