Bản dịch của từ Opportunism trong tiếng Việt

Opportunism

Noun [U/C]

Opportunism (Noun)

ˌɑpɚtˈunˌɪzəm
ˌɑpəɹtˈunɪzəm
01

Việc nắm bắt các cơ hội ngay khi chúng xuất hiện, bất kể kế hoạch hay nguyên tắc.

The taking of opportunities as and when they arise, regardless of planning or principle.

Ví dụ

His success in the business world was due to his opportunism.

Sự thành công của anh ấy trong thế giới kinh doanh là do tính cơ hội của anh ấy.

Political opportunism can sometimes lead to unethical decision-making.

Tính cơ hội chính trị đôi khi có thể dẫn đến việc ra quyết định không đạo đức.

Her opportunism in taking advantage of others' weaknesses was criticized.

Sự cơ hội của cô ấy trong việc tận dụng điểm yếu của người khác đã bị chỉ trích.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Opportunism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Unlike parents, learning institutions have a unique to shape children's behaviour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am eagerly looking forward to the to discuss this further [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] If I had the to learn a musical instrument, I would love to learn how to play the piano [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Moreover, breaks provide an to reflect, review progress, and plan ahead, leading to more efficient work or study sessions [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Opportunism

Không có idiom phù hợp