Bản dịch của từ Opportunism trong tiếng Việt

Opportunism

Noun [U/C]

Opportunism (Noun)

ˌɑpɚtˈunˌɪzəm
ˌɑpəɹtˈunɪzəm
01

Việc nắm bắt các cơ hội ngay khi chúng xuất hiện, bất kể kế hoạch hay nguyên tắc.

The taking of opportunities as and when they arise, regardless of planning or principle.

Ví dụ

His success in the business world was due to his opportunism.

Sự thành công của anh ấy trong thế giới kinh doanh là do tính cơ hội của anh ấy.

Political opportunism can sometimes lead to unethical decision-making.

Tính cơ hội chính trị đôi khi có thể dẫn đến việc ra quyết định không đạo đức.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Opportunism

Không có idiom phù hợp