Bản dịch của từ Opsonizes trong tiếng Việt
Opsonizes

Opsonizes (Verb)
She opsonizes the dish with spices for the community dinner.
Cô ấy làm món ăn thêm hấp dẫn với gia vị cho bữa tiệc cộng đồng.
He does not opsonize the food for the charity event.
Anh ấy không làm món ăn thêm hấp dẫn cho sự kiện từ thiện.
Do they opsonize their meals for social gatherings?
Họ có làm món ăn thêm hấp dẫn cho các buổi gặp gỡ xã hội không?
She opsonizes the chicken with herbs before the family dinner.
Cô ấy ướp gia vị cho thịt gà trước bữa tối gia đình.
He does not opsonize the steak, preferring it plain and simple.
Anh ấy không ướp gia vị cho miếng bít tết, thích ăn nguyên chất.
Does she opsonize the vegetables for the potluck event tomorrow?
Cô ấy có ướp gia vị cho rau củ cho sự kiện potluck ngày mai không?
Họ từ
Opsonizes là động từ được sử dụng trong sinh học, chỉ quá trình mà kháng thể hoặc thành phần của hệ miễn dịch gắn kết với bề mặt vi khuẩn hoặc tế bào lạ, làm cho chúng dễ dàng bị thực bào hơn. Quá trình này quan trọng trong việc tăng cường khả năng tiêu diệt vi khuẩn của bạch cầu. Trong tiếng Anh, cả hai dạng British và American sử dụng từ này với cùng ý nghĩa, không có sự khác biệt đáng kể về ngữ âm hay ngữ nghĩa.