Bản dịch của từ Opt for trong tiếng Việt

Opt for

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Opt for (Verb)

ˈɑpt fˈɔɹ
ˈɑpt fˈɔɹ
01

Chọn từ một loạt các khả năng.

To make a choice from a range of possibilities.

Ví dụ

Many students opt for online classes to save time and money.

Nhiều sinh viên chọn các lớp học trực tuyến để tiết kiệm thời gian và tiền bạc.

Not all families opt for public transportation in big cities.

Không phải tất cả các gia đình đều chọn phương tiện công cộng ở các thành phố lớn.

Do you think people should opt for local food at restaurants?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên chọn thực phẩm địa phương tại các nhà hàng không?

02

Lựa chọn một lựa chọn hoặc hành động ưa thích.

To select a preferred option or course of action.

Ví dụ

Many students opt for online classes during the pandemic for safety.

Nhiều sinh viên chọn lớp học trực tuyến trong đại dịch để an toàn.

Students do not opt for group projects if they prefer individual work.

Sinh viên không chọn dự án nhóm nếu họ thích làm việc cá nhân.

Do you think people opt for virtual events over in-person gatherings?

Bạn có nghĩ rằng mọi người chọn sự kiện ảo hơn các buổi gặp mặt trực tiếp không?

03

Quyết định ủng hộ một cái gì đó.

To decide in favor of something.

Ví dụ

Many students opt for online classes during the pandemic.

Nhiều sinh viên chọn học trực tuyến trong thời gian đại dịch.

Students do not opt for traditional schooling anymore.

Sinh viên không còn chọn học truyền thống nữa.

Do most people opt for social media for news?

Có phải hầu hết mọi người chọn mạng xã hội để xem tin tức không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Opt for cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] In contrast, only 200,000 visitors for the national museum as their destination in these two months [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] If I want something healthier, I might for fresh fruit with Vietnamese chilli salt [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] It has created a situation where people increasingly for virtual experiences over face-to-face interactions [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] In addition to these two types of permanent homes, young people can for temporary houses like homestays or rented houses to avoid financial burdens [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Opt for

Không có idiom phù hợp