Bản dịch của từ Option trong tiếng Việt

Option

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Option (Noun Countable)

ˈɒp.ʃən
ˈɑːp.ʃən
01

Lựa chọn.

Select.

Ví dụ

Students have the option to join different clubs at school.

Học sinh có thể lựa chọn tham gia các câu lạc bộ khác nhau ở trường.

Having the option to work remotely is becoming more common.

Lựa chọn làm việc từ xa đang trở nên phổ biến hơn.

Choosing the right career path is a crucial option for individuals.

Chọn con đường sự nghiệp phù hợp là một lựa chọn quan trọng đối với các cá nhân.

Kết hợp từ của Option (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Without the option of

Không có sự lựa chọn của

She had to attend the party without the option of bringing a guest.

Cô ấy phải tham dự bữa tiệc mà không có lựa chọn mang theo khách mời.

With the option of

Với lựa chọn của

She completed the task with the option of working from home.

Cô ấy đã hoàn thành nhiệm vụ với sự lựa chọn làm việc từ nhà.

Option on

Lựa chọn

She has a positive option on social media for communication.

Cô ấy có một quan điểm tích cực về truyền thông xã hội để giao tiếp.

Option (Noun)

ˈɔpʃn̩
ˈɑpʃn̩
01

Một thứ được hoặc có thể được chọn.

A thing that is or may be chosen.

Ví dụ

Having the option to work remotely is a popular choice.

Có lựa chọn làm việc từ xa là sự lựa chọn phổ biến.

The government provided citizens with the option to vote online.

Chính phủ cung cấp cơ hội cho công dân bỏ phiếu trực tuyến.

Students have the option to study abroad for a semester.

Sinh viên có cơ hội đi học ở nước ngoài trong một kỳ học.

Dạng danh từ của Option (Noun)

SingularPlural

Option

Options

Kết hợp từ của Option (Noun)

CollocationVí dụ

Viable option

Lựa chọn khả thi

Online therapy can be a viable option for mental health support.

Tư vấn trực tuyến có thể là một lựa chọn khả thi cho hỗ trợ sức khỏe tâm thần.

Stock option

Quyền chọn mua cổ phiếu

She exercised her stock option to buy company shares.

Cô ấy thực hiện quyền chọn cổ phiếu để mua cổ phiếu công ty.

Available option

Lựa chọn có sẵn

Having a picnic or going to the movies are available options.

Tổ chức picnic hoặc xem phim là các lựa chọn có sẵn.

Preferred option

Lựa chọn ưa thích

Choosing the preferred option can lead to better social outcomes.

Chọn lựa chọn ưa thích có thể dẫn đến kết quả xã hội tốt hơn.

Possible option

Lựa chọn có thể

Having a picnic in the park is a possible option for socializing.

Ăn dã ngoại ở công viên là một lựa chọn có thể cho việc giao tiếp xã hội.

Option (Verb)

ˈɔpʃn̩
ˈɑpʃn̩
01

Mua hoặc bán một lựa chọn trên.

Buy or sell an option on.

Ví dụ

She decided to option the rights to the film script.

Cô ấy quyết định mua quyền của kịch bản phim.

He plans to option a piece of land for development.

Anh ấy dự định mua quyền một miếng đất để phát triển.

They are considering whether to option the company shares.

Họ đang xem xét liệu có nên mua quyền cổ phần của công ty không.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Option cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] I see that my grandparents prefer accessing news via the Internet because online reading provides them with “zoom” for better visual experience [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In other words, overworking now is not an but rather an obligation for many people to survive [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] That's not something I often think about, but maybe having a carefully prepared breakfast is a wiser [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] In many universities, distance learning through an online platform is provided for students as an to replace traditional classrooms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education

Idiom with Option

Không có idiom phù hợp