Bản dịch của từ Optimistically trong tiếng Việt

Optimistically

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Optimistically (Adverb)

ɑptɪmˈɪstɪkəli
ɑptɪmˈɪstɪkli
01

Một cách lạc quan.

In an optimistic manner.

Ví dụ

She smiled optimistically at the prospect of a better future.

Cô ấy mỉm cười lạc quan trước triển vọng của một tương lai tốt đẹp.

Despite challenges, he approached the project optimistically.

Mặc cho những thách thức, anh ta tiếp cận dự án một cách lạc quan.

The community members worked together optimistically to improve living conditions.

Các thành viên cộng đồng đã cùng nhau làm việc lạc quan để cải thiện điều kiện sống.

Dạng trạng từ của Optimistically (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Optimistically

Tối ưu

More optimistically

Lạc quan hơn

Most optimistically

Tối ưu nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/optimistically/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Such stories can uplift people to become more and generally improve both physical and mental health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] I consider myself as an and easygoing individual as I can smile even when my mood is low [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved

Idiom with Optimistically

Không có idiom phù hợp