Bản dịch của từ Orientating trong tiếng Việt

Orientating

Verb

Orientating (Verb)

jˈɔɹiəntˌeɪtɨŋ
jˈɔɹiəntˌeɪtɨŋ
01

Làm cho ai đó quen với môi trường xung quanh hoặc hoàn cảnh mới.

To make someone familiar with new surroundings or circumstances.

Ví dụ

The teacher is orientating new students in the school this week.

Giáo viên đang hướng dẫn học sinh mới trong trường tuần này.

They are not orientating volunteers before the community event tomorrow.

Họ không hướng dẫn tình nguyện viên trước sự kiện cộng đồng ngày mai.

Are you orientating new members about the social club activities?

Bạn có đang hướng dẫn các thành viên mới về hoạt động của câu lạc bộ không?

Dạng động từ của Orientating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Orientate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Orientated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Orientated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Orientates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Orientating

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Orientating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] Some profit- companies may even make researchers set a higher price for their research outcomes to maximize their earnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] One crucial step is to offer comprehensive programs that prepare students for the academic and social aspects of higher education [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] Furthermore, these days, people are becoming more and more career- and are subsequently losing the balance between work and family life [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This café is a small open space that is modern-lifestyle- with a host of dynamic shades to attract youngsters [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Orientating

Không có idiom phù hợp