Bản dịch của từ Orthogonal trong tiếng Việt

Orthogonal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orthogonal (Adjective)

ɑɹɵˈɑgənæl
ɑɹɵˈɑgənæl
01

(của các biến) độc lập về mặt thống kê.

Of variates statistically independent.

Ví dụ

Her writing style and vocabulary are orthogonal to mine.

Phong cách viết và từ vựng của cô ấy độc lập.

His speaking topics were not orthogonal to the IELTS requirements.

Chủ đề nói của anh ấy không độc lập với yêu cầu IELTS.

Are your writing and speaking skills orthogonal to each other?

Kỹ năng viết và nói của bạn có độc lập không?

02

Của hoặc liên quan đến góc vuông; ở góc vuông.

Of or involving right angles at right angles.

Ví dụ

Her orthogonal views on the matter were refreshing.

Quan điểm vuông góc của cô ấy làm mới mẻ.

It's important to avoid orthogonal arguments in IELTS writing.

Quan trọng tránh tranh cãi vuông góc trong viết IELTS.

Are orthogonal opinions beneficial for IELTS speaking tasks?

Quan điểm vuông góc có lợi ích cho nhiệm vụ nói IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orthogonal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orthogonal

Không có idiom phù hợp