Bản dịch của từ Orthopedics trong tiếng Việt

Orthopedics

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orthopedics (Noun)

ɑɹɵəpˈidɪks
ɑɹɵəpˈidɪks
01

(y học) ngành y học liên quan đến việc phòng ngừa hoặc điều chỉnh các rối loạn về xương và các cơ và khớp liên quan.

Medicine the branch of medicine that deals with the prevention or correction of disorders of the bones and associated muscles and joints.

Ví dụ

Orthopedics is essential for treating sports injuries in athletes like Tom Brady.

Chỉnh hình rất quan trọng trong việc điều trị chấn thương thể thao của vận động viên như Tom Brady.

Many people do not understand the importance of orthopedics in health.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của chỉnh hình trong sức khỏe.

Is orthopedics covered by insurance plans for patients with joint issues?

Chỉnh hình có được bảo hiểm chi trả cho bệnh nhân có vấn đề về khớp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orthopedics/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orthopedics

Không có idiom phù hợp