Bản dịch của từ Osteopathic trong tiếng Việt

Osteopathic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Osteopathic (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc thực hành nắn xương.

Relating to or practicing osteopathy.

Ví dụ

Osteopathic treatments can improve overall health and well-being for patients.

Các phương pháp điều trị xương khớp có thể cải thiện sức khỏe tổng thể.

Many people do not understand what osteopathic medicine truly involves.

Nhiều người không hiểu y học xương khớp thực sự liên quan đến điều gì.

Is osteopathic care more effective than traditional medical treatments for pain?

Chăm sóc xương khớp có hiệu quả hơn các phương pháp điều trị y tế truyền thống không?

Osteopathic (Noun)

01

Một người hành nghề nắn xương.

A practitioner of osteopathy.

Ví dụ

Dr. Smith is an osteopathic doctor in our community.

Bác sĩ Smith là một bác sĩ xương khớp trong cộng đồng của chúng tôi.

Many people do not visit an osteopathic practitioner regularly.

Nhiều người không thường xuyên đến gặp bác sĩ xương khớp.

Is there an osteopathic clinic near the university?

Có một phòng khám xương khớp nào gần trường đại học không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Osteopathic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Osteopathic

Không có idiom phù hợp