Bản dịch của từ Osteopathy trong tiếng Việt

Osteopathy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Osteopathy (Noun)

01

Một hệ thống y học bổ sung liên quan đến việc điều trị các rối loạn y tế thông qua thao tác và xoa bóp bộ xương và cơ.

A system of complementary medicine involving the treatment of medical disorders through the manipulation and massage of the skeleton and musculature.

Ví dụ

Osteopathy can help many people with chronic back pain in America.

Osteopathy có thể giúp nhiều người bị đau lưng mãn tính ở Mỹ.

Many believe osteopathy is not as effective as traditional medicine.

Nhiều người tin rằng osteopathy không hiệu quả bằng y học truyền thống.

Is osteopathy widely accepted in social healthcare systems like Canada?

Osteopathy có được chấp nhận rộng rãi trong hệ thống chăm sóc sức khỏe xã hội như Canada không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Osteopathy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Osteopathy

Không có idiom phù hợp