Bản dịch của từ Massage trong tiếng Việt

Massage

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Massage (Noun)

məsˈɑʒ
məsˈɑʒ
01

Sự cọ xát và nhào nặn các cơ và khớp của cơ thể bằng tay, đặc biệt là để giảm căng thẳng hoặc đau đớn.

The rubbing and kneading of muscles and joints of the body with the hands especially to relieve tension or pain.

Ví dụ

She scheduled a relaxing massage after a long day at work.

Cô ấy đã sắp xếp một cuộc massage thư giãn sau một ngày làm việc dài.

The spa offers various types of massages to its customers.

Spa cung cấp nhiều loại massage khác nhau cho khách hàng.

He felt rejuvenated after the therapeutic massage session.

Anh ấy cảm thấy hồi phục sau buổi massage chữa bệnh.

Dạng danh từ của Massage (Noun)

SingularPlural

Massage

Massages

Kết hợp từ của Massage (Noun)

CollocationVí dụ

Cardiac massage

Mát-xa tim

The doctor performed cardiac massage on the patient after the accident.

Bác sĩ đã thực hiện xoa bóp tim cho bệnh nhân sau tai nạn.

Heart massage

Mát xa tim

The community organized a heart massage workshop last saturday for everyone.

Cộng đồng đã tổ chức một buổi hội thảo về xoa bóp tim vào thứ bảy vừa qua.

Gentle massage

Mát-xa nhẹ nhàng

After the exam, we enjoyed a gentle massage at the spa.

Sau kỳ thi, chúng tôi đã tận hưởng một liệu pháp mát-xa nhẹ nhàng tại spa.

Shiatsu massage

Mát-xa shiatsu

Many people enjoy shiatsu massage for relaxation and stress relief.

Nhiều người thích massage shiatsu để thư giãn và giảm căng thẳng.

Deep-tissue massage

Mát-xa sâu mô

I enjoyed a deep-tissue massage at the spa center yesterday.

Tôi đã tận hưởng một liệu pháp massage sâu tại trung tâm spa hôm qua.

Massage (Verb)

məsˈɑʒ
məsˈɑʒ
01

Dùng tay xoa và nhào nặn (một người hoặc một bộ phận cơ thể).

Rub and knead a person or part of the body with the hands.

Ví dụ

She massages her friend's shoulders after a long day.

Cô ấy mát-xa vai bạn sau một ngày dài.

Professional masseurs offer relaxing massages at the spa.

Các thợ mát-xa chuyên nghiệp cung cấp mát-xa thư giãn tại spa.

The therapist massages the patient's back to relieve tension.

Người terapi mát-xa lưng của bệnh nhân để giảm căng thẳng.

02

Thao tác (sự kiện hoặc số liệu) để đưa ra kết quả dễ chấp nhận hơn.

Manipulate facts or figures to give a more acceptable result.

Ví dụ

She massages the data to show a positive outcome.

Cô ấy massage dữ liệu để thể hiện kết quả tích cực.

The company massages the statistics to attract more investors.

Công ty massage số liệu thống kê để thu hút thêm nhà đầu tư.

Politicians often massage information to gain public support.

Các chính trị gia thường massage thông tin để đạt được sự ủng hộ của công chúng.

Dạng động từ của Massage (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Massage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Massaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Massaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Massages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Massaging

Kết hợp từ của Massage (Verb)

CollocationVí dụ

Massage into

Mát xa vào

Teachers massage social skills into students during group projects every semester.

Giáo viên rèn giũa kỹ năng xã hội cho học sinh trong các dự án nhóm mỗi học kỳ.

Massage with

Mát-xa với

They massage with essential oils during the community wellness event.

Họ massage với tinh dầu trong sự kiện sức khỏe cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Massage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] For example, patients can do yoga or get a at home, while medicinal plants like ginger and green tea can be grown in their gardens for free [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Massage

Không có idiom phù hợp