Bản dịch của từ Osteosarcoma trong tiếng Việt

Osteosarcoma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Osteosarcoma (Noun)

ˌɔstəsoʊsmˈɑɹə
ˌɔstəsoʊsmˈɑɹə
01

Một khối u xương ác tính trong đó có sự tăng sinh của các nguyên bào xương.

A malignant tumour of bone in which there is a proliferation of osteoblasts.

Ví dụ

Osteosarcoma affects many teenagers, especially those aged 15 to 19.

Osteosarcoma ảnh hưởng đến nhiều thanh thiếu niên, đặc biệt là từ 15 đến 19 tuổi.

Many people do not know about osteosarcoma and its effects.

Nhiều người không biết về osteosarcoma và tác động của nó.

Is osteosarcoma common among young adults in the United States?

Osteosarcoma có phổ biến trong giới trẻ ở Hoa Kỳ không?

Dạng danh từ của Osteosarcoma (Noun)

SingularPlural

Osteosarcoma

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/osteosarcoma/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Osteosarcoma

Không có idiom phù hợp