Bản dịch của từ Tumour trong tiếng Việt

Tumour

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tumour (Noun)

tjˈuməɹ
tjˈuməɹ
01

Tình trạng sưng tấy một bộ phận của cơ thể, thường không bị viêm, do sự phát triển bất thường của mô, dù là lành tính hay ác tính.

A swelling of a part of the body generally without inflammation caused by an abnormal growth of tissue whether benign or malignant.

Ví dụ

The doctor found a tumour in John's abdomen during his examination.

Bác sĩ phát hiện một khối u trong bụng của John trong quá trình kiểm tra.

There is no evidence of a tumour in Sarah's recent medical tests.

Không có bằng chứng về khối u trong các xét nghiệm y tế gần đây của Sarah.

Is a tumour always serious in social discussions about health?

Khối u có phải luôn nghiêm trọng trong các cuộc thảo luận xã hội về sức khỏe không?

Dạng danh từ của Tumour (Noun)

SingularPlural

Tumour

Tumours

Kết hợp từ của Tumour (Noun)

CollocationVí dụ

Brain tumour

Khối u não

Breast tumour

Khối u vú

Primary tumour

Khối u nguyên phát

Cancerous tumour

Khối u ung thư

Benign tumour

Khối u lành tính

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tumour cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tumour

Không có idiom phù hợp