Bản dịch của từ Benign trong tiếng Việt

Benign

Adjective

Benign (Adjective)

bɪnˈɑɪn
bɪnˈɑɪn
01

Nhẹ nhàng và tốt bụng.

Gentle and kind.

Ví dụ

The teacher's benign smile reassured the nervous students.

Nụ cười ôn hòa của giáo viên làm yên lòng học sinh lo lắng.

The charity event was organized by a benign group of volunteers.

Sự kiện từ thiện được tổ chức bởi một nhóm tình nguyện viên ôn hòa.

The community was grateful for the benign actions of the mayor.

Cộng đồng biết ơn những hành động ôn hòa của thị trưởng.

02

(của một căn bệnh) không có tác dụng gây hại.

Of a disease not harmful in effect.

Ví dụ

The benign social media campaign aimed to raise awareness peacefully.

Chiến dịch truyền thông vô hại nhằm nâng cao nhận thức một cách hòa bình.

Her benign actions towards the community were always well-received.

Những hành động vô hại của cô đối với cộng đồng luôn được đón nhận tốt.

The event had a benign impact on the local social dynamics.

Sự kiện đã có tác động vô hại đối với động lực xã hội địa phương.

Dạng tính từ của Benign (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Benign

Lành tính

More benign

Lành tính hơn

Most benign

Lành tính nhất

Kết hợp từ của Benign (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly benign

Tương đối ôn hòa

The social media campaign had a fairly benign impact on society.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã có tác động khá vô hại đối với xã hội.

Rather benign

Khá vô hại

Her social media presence is rather benign.

Sự hiện diện trên mạng xã hội của cô ấy khá vô hại.

Relatively benign

Tương đối vô hại

The social media campaign had a relatively benign impact on the community.

Chiến dịch truyền thông xã hội có tác động tương đối vô hại đối với cộng đồng.

Environmentally benign

Thân thiện với môi trường

The socially responsible company adopts environmentally benign practices.

Công ty có trách nhiệm xã hội áp dụng các biện pháp thân thiện với môi trường.

Seemingly benign

Dường như vô hại

The seemingly benign social media post caused a huge controversy.

Bài đăng trên mạng xã hội dường như vô hại đã gây ra một cuộc tranh cãi lớn.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Benign cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Benign

Không có idiom phù hợp