Bản dịch của từ Ostracise trong tiếng Việt

Ostracise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ostracise (Verb)

ˈɑstɹəsaɪz
ˈɑstɹəsaɪz
01

Loại trừ (ai đó) khỏi một xã hội hoặc một nhóm.

Exclude someone from a society or group.

Ví dụ

Many students ostracise the new girl in their social circle.

Nhiều học sinh tẩy chay cô gái mới trong nhóm xã hội của họ.

It's not acceptable to ostracise individuals based on their beliefs.

Không chấp nhận được khi tẩy chay cá nhân dựa trên niềm tin của họ.

Do you think it's right to ostracise someone for being different?

Bạn có nghĩ rằng việc tẩy chay ai đó vì khác biệt là đúng không?

Dạng động từ của Ostracise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ostracise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ostracised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ostracised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ostracises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ostracising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ostracise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ostracise

Không có idiom phù hợp