Bản dịch của từ Ostracizing trong tiếng Việt

Ostracizing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ostracizing (Verb)

ˈɑstɹəsˌaɪzɨŋ
ˈɑstɹəsˌaɪzɨŋ
01

Loại trừ (ai đó) khỏi một xã hội hoặc một nhóm.

Exclude someone from a society or group.

Ví dụ

They are ostracizing Sarah from the social club this week.

Họ đang tẩy chay Sarah khỏi câu lạc bộ xã hội tuần này.

Many students are not ostracizing others at the school anymore.

Nhiều học sinh không còn tẩy chay người khác ở trường nữa.

Are the teachers ostracizing anyone during the group activities?

Các giáo viên có đang tẩy chay ai trong các hoạt động nhóm không?

Dạng động từ của Ostracizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ostracize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ostracized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ostracized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ostracizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ostracizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ostracizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ostracizing

Không có idiom phù hợp