Bản dịch của từ Out of step trong tiếng Việt

Out of step

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out of step (Phrase)

ˈaʊtfˌɑstɨf
ˈaʊtfˌɑstɨf
01

Không đồng ý hoặc hòa hợp với ai đó hoặc điều gì đó.

Not in agreement or harmony with someone or something.

Ví dụ

She felt out of step with her classmates during the group discussion.

Cô ấy cảm thấy không hợp nhịp với bạn học trong buổi thảo luận nhóm.

His views on politics were out of step with the majority.

Quan điểm của anh ấy về chính trị không hợp nhịp với đa số.

Are you out of step with the current trends in fashion?

Bạn có không hợp nhịp với xu hướng thời trang hiện tại không?

She felt out of step with her classmates' opinions on social issues.

Cô ấy cảm thấy không hợp nhịp với ý kiến của bạn cùng lớp về các vấn đề xã hội.

He tried not to be out of step with the latest trends.

Anh ấy cố gắng không bị không hợp nhịp với những xu hướng mới nhất.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/out of step/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Out of step

Không có idiom phù hợp