Bản dịch của từ Overconsumption trong tiếng Việt

Overconsumption

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overconsumption (Noun)

01

Hành động hoặc thực tế tiêu thụ một thứ gì đó quá mức.

The action or fact of consuming something to excess.

Ví dụ

Overconsumption of fast food leads to health problems.

Tiêu thụ quá nhiều thức ăn nhanh gây ra vấn đề sức khỏe.

Avoid overconsumption of sugary drinks for better well-being.

Tránh tiêu thụ quá nhiều đồ uống có đường để cải thiện sức khỏe.

Is overconsumption of social media affecting our mental health negatively?

Việc tiêu thụ quá nhiều truyền thông xã hội có ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tinh thần của chúng ta không?

Overconsumption of fast food leads to health problems.

Tiêu thụ quá mức thức ăn nhanh dẫn đến vấn đề sức khỏe.

Avoid overconsumption of resources to protect the environment.

Tránh tiêu thụ quá mức tài nguyên để bảo vệ môi trường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overconsumption cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] The given pie charts provide information about the average proportions in four typical meals of three different kinds of nutrients (Sodium, Saturated fats, and Added sugars), the of which can have pernicious effects on health [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Overconsumption

Không có idiom phù hợp