Bản dịch của từ Overdub trong tiếng Việt

Overdub

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overdub (Noun)

01

Một trường hợp của việc sử dụng quá nhiều.

An instance of overdubbing.

Ví dụ

The film used an overdub for better sound quality in 2023.

Bộ phim đã sử dụng một bản lồng ghép âm thanh để có chất lượng tốt hơn vào năm 2023.

Many documentaries do not require an overdub for their narration.

Nhiều phim tài liệu không cần bản lồng ghép âm thanh cho phần tường thuật.

Did the documentary include an overdub for clarity in 2022?

Bộ phim tài liệu có bao gồm một bản lồng ghép âm thanh để rõ ràng vào năm 2022 không?

Overdub (Verb)

01

Ghi (âm thanh bổ sung) vào bản ghi hiện có.

Record additional sounds on an existing recording.

Ví dụ

They will overdub the interviews for better sound quality in the documentary.

Họ sẽ thu âm lại các cuộc phỏng vấn để có chất lượng âm thanh tốt hơn trong phim tài liệu.

The team did not overdub any voices in the live event recording.

Nhóm không thu âm lại bất kỳ giọng nói nào trong bản ghi sự kiện trực tiếp.

Will they overdub the music for the charity event video?

Họ có thu âm lại nhạc cho video sự kiện từ thiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overdub/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overdub

Không có idiom phù hợp