Bản dịch của từ Overdub trong tiếng Việt

Overdub

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overdub (Noun)

ˈoʊvɚdˌʌb
ˈoʊvɚdˌʌb
01

Một trường hợp của việc sử dụng quá nhiều.

An instance of overdubbing.

Ví dụ

The film used an overdub for better sound quality in 2023.

Bộ phim đã sử dụng một bản lồng ghép âm thanh để có chất lượng tốt hơn vào năm 2023.

Many documentaries do not require an overdub for their narration.

Nhiều phim tài liệu không cần bản lồng ghép âm thanh cho phần tường thuật.

Overdub (Verb)

ˈoʊvɚdˌʌb
ˈoʊvɚdˌʌb
01

Ghi (âm thanh bổ sung) vào bản ghi hiện có.

Record additional sounds on an existing recording.

Ví dụ

They will overdub the interviews for better sound quality in the documentary.

Họ sẽ thu âm lại các cuộc phỏng vấn để có chất lượng âm thanh tốt hơn trong phim tài liệu.

The team did not overdub any voices in the live event recording.

Nhóm không thu âm lại bất kỳ giọng nói nào trong bản ghi sự kiện trực tiếp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overdub/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.