Bản dịch của từ Overfill trong tiếng Việt

Overfill

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overfill (Verb)

ˈoʊvɚfˌɪl
ˌoʊvəɹfˈɪl
01

Đặt nhiều hơn vào (một thùng chứa) nhiều hơn mức cần thiết hoặc có thể chứa.

Put more into a container than it either should or can contain.

Ví dụ

They often overfill the community center with too many volunteers.

Họ thường làm đầy trung tâm cộng đồng với quá nhiều tình nguyện viên.

The organizers did not overfill the event with unnecessary activities.

Các nhà tổ chức không làm đầy sự kiện với các hoạt động không cần thiết.

Did they overfill the food bank with donations this year?

Họ có làm đầy ngân hàng thực phẩm với các khoản quyên góp năm nay không?

Dạng động từ của Overfill (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overfill

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overfilled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overfilled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overfills

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overfilling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overfill/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overfill

Không có idiom phù hợp